Đội tuyển Toán Timo của trường THCS Quán Toan đạt thành tích xuất sắc: 61/88 học sinh đạt giải. Đây không chỉ là sự say mê mà còn là công sức của cả thầy và trò trong suốt cả một hành trình ôn luyện.
Trường THCS Quán Toan đặc biệt biểu dương sự cố gắng của các em học sinh, sự tận tụy của các cô giáo Nguyễn Thị Minh Hồng, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thanh Thúy, Hoàng Thị Phương, Vũ Thị Yến, Lê Thị Duyên, đã không ngừng cố gắng trong suốt quá trình ôn luyện để có được kết quả đó.
Chúc mừng sự thành công của cả thầy và trò trong đội tuyển!
STT |
Họ và tên thí sinh |
Lớp |
Thành tích |
1 |
Đỗ Minh Châu |
6A1 |
Huy chương vàng |
2 |
Vũ Minh Quân |
6A1 |
Huy chương vàng |
3 |
Trần Xuân Nguyệt |
6A1 |
Huy chương vàng |
4 |
Lê Minh Hiếu |
6A1 |
Huy chương vàng |
5 |
Trần Minh Đức |
8A3 |
Huy chương Vàng |
6 |
Nguyễn Hoàng Linh |
8A3 |
Huy chương Vàng |
7 |
Trần Quang Nam |
6A1 |
Huy chương bạc |
8 |
Nguyễn Ngọc Hà Vy |
6A1 |
Huy chương bạc |
9 |
Nguyễn Tiến Thịnh |
6A1 |
Huy chương bạc |
10 |
Trần Huy Tiến |
6A1 |
Huy chương bạc |
11 |
Phạm Nguyễn Yến Ngọc |
6A1 |
Huy chương bạc |
12 |
Phí Ngọc Thái |
6A1 |
Huy chương bạc |
13 |
Đinh Thị Phương Anh |
6A1 |
Huy chương bạc |
14 |
Chu Gia Linh |
6A1 |
Huy chương bạc |
15 |
Nguyễn Trung Hải |
6A1 |
Huy chương bạc |
16 |
Lê Vi Hoa |
6A1 |
Huy chương bạc |
17 |
Nguyễn Tuấn Lâm |
6A2 |
Huy chương bạc |
18 |
Trần Quang Minh |
7A1 |
Huy chương Bạc |
19 |
Trần Bảo Sơn |
7A1 |
Huy chương Bạc |
20 |
Nguyễn Trần Hà Nhi |
7A1 |
Huy chương Bạc |
21 |
Lưu Điềm |
7A1 |
Huy chương Bạc |
22 |
Nguyễn Mạnh Dũng |
7A1 |
Huy chương Bạc |
23 |
Trần Khánh Chi |
7A1 |
Huy chương Bạc |
24 |
Nguyễn Tiến Đạt |
7A2 |
Huy chương Bạc |
25 |
Hà Việt Dũng |
8A3 |
Huy chương Bạc |
26 |
Nguyễn Lân Hùng |
8A3 |
Huy chương Bạc |
27 |
Vũ Minh Châu |
8A3 |
Huy chương Bạc |
28 |
Phạm Hải Nam |
8A3 |
Huy chương Bạc |
29 |
Nguyễn Hoàng Mạnh |
6A1 |
Huy chương đồng |
30 |
Ngô Thiên Tường |
6A1 |
Huy chương đồng |
31 |
Lê Hải Hà |
6A1 |
Huy chương đồng |
32 |
Hà Công Việt Anh |
6A1 |
Huy chương đồng |
33 |
Hoàng An Phú |
6A1 |
Huy chương đồng |
34 |
Nguyễn Thu Thủy |
6A1 |
Huy chương đồng |
35 |
Lê Văn Hải Anh |
6A2 |
Huy chương đồng |
36 |
Nguyễn Bảo Long |
6A2 |
Huy chương đồng |
37 |
Trương Thiện Bảo |
6A2 |
Huy chương đồng |
38 |
Nguyễn Minh Vương' |
6A2 |
Huy chương đồng |
39 |
Nguyễn Gia Bảo |
6A2 |
Huy chương đồng |
40 |
Nguyễn Lê Khánh Lâm |
6A2 |
Huy chương đồng |
41 |
Vũ Gia Long |
6A2 |
Huy chương đồng |
42 |
Vương Khánh Vy |
6A2 |
Huy chương đồng |
43 |
Phạm Phú Vinh |
6A2 |
Huy chương đồng |
44 |
Bùi Minh Hằng |
6A2 |
Huy chương đồng |
45 |
Phạm Công Phú Hưng |
6A3 |
Huy chương đồng |
46 |
Phan Tuấn Kiệt |
6A3 |
Huy chương đồng |
47 |
Bùi Xuân Minh |
6A5 |
Huy chương đồng |
48 |
Nguyễn Minh Hiếu |
6A5 |
Huy chương đồng |
49 |
Phạm Tùng Lâm |
7A1 |
Huy chương Đồng |
50 |
Hà Công Vinh |
7A1 |
Huy chương Đồng |
51 |
Phạm Vân Khánh |
7A1 |
Huy chương Đồng |
52 |
Dương Quang Nam |
7A1 |
Huy chương Đồng |
53 |
Ninh Hoàng Bảo Lâm |
7A1 |
Huy chương Đồng |
54 |
Nguyễn Tống Diệp Anh |
7A1 |
Huy chương Đồng |
55 |
Phạm Tuệ Minh |
7A1 |
Huy chương Đồng |
56 |
Bùi Bảo Trúc |
7A1 |
Huy chương Đồng |
57 |
Đỗ Anh Tuấn |
7A2 |
Huy chương Đồng |
58 |
Mạc Bảo Ly |
7A2 |
Huy chương Đồng |
59 |
Lê Tường Phát |
8A3 |
Huy chương Đồng |
60 |
Trần Bình Minh |
8A3 |
Huy chương Đồng |
61 |
Lê Thảo Nguyên |
8A3 |
Huy chương Đồng |